Trong cuộc khảo sát hôm nay, đã ghi nhận sự tăng của tỷ giá ngoại tệ tại nhiều ngân hàng. So với phiên giao dịch hôm qua, tỷ giá của đô la Úc và bảng Anh tiếp tục tăng cả ở mức mua và bán.
Tình hình Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng trong ngày hôm nay
Tính đến hôm nay, ngày 23/2, tỷ giá yen Nhật (JPY) đã bắt đầu điều chỉnh tăng trở lại tại các ngân hàng sau một giai đoạn giảm vào phiên giao dịch trước. Trong khi đó, tỷ giá bán ra vẫn duy trì ở mức ổn định tại ngân hàng Agribank.
Tại Ngân hàng Sacombank, mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận là 161,54 VND/JPY. Đồng thời, ngân hàng Eximbank ghi nhận mức tỷ giá bán ra thấp nhất, chỉ đạt 165,86 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 158,45 | 160,05 | 167,71 | 0,25 | 0,25 | 0,26 |
Agribank | 160,4 | 161,04 | 166,00 | 0,47 | 0,47 | 0 |
VietinBank | 160,24 | 160,24 | 168,19 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
BIDV | 159,67 | 160,64 | 168,13 | 0,48 | 0,48 | 0,5 |
Techcombank | 156,93 | 161,29 | 169,35 | 0,32 | 0,32 | 0,29 |
NCB | 159,59 | 160,79 | 167,33 | 0,27 | 0,27 | 0,34 |
Eximbank | 160,74 | 161,22 | 165,86 | 0,4 | 0,4 | 0,41 |
Sacombank | 161,54 | 162,04 | 166,62 | 0,22 | 0,22 | 0,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng trong ngày 23/2
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng được khảo sát. Ngân hàng VietinBank đã giảm tỷ giá mua và tăng mạnh tỷ giá bán lên trên mức 100 đồng so với phiên trước.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất đạt 15.965 VND/AUD được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Trong khi đó, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là 16.370 VND/AUD, được cung cấp bởi ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.705 | 15.864 | 16.373 | 36 | 37 | 37 |
Agribank | 15.837 | 15.901 | 16.370 | 60 | 61 | 63 |
VietinBank | 15.927 | 16.027 | 16.477 | 106 | 106 | 106 |
BIDV | 15.829 | 15.925 | 16.374 | 61 | 61 | 62 |
Techcombank | 15.649 | 15.914 | 16.545 | 89 | 89 | 93 |
NCB | 15.802 | 15.902 | 16.517 | 57 | 57 | 84 |
Eximbank | 15.842 | 15.890 | 16.380 | 38 | 39 | 40 |
Sacombank | 15.965 | 16.015 | 16.425 | 83 | 83 | 85 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng trong ngày hôm nay
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.318 | 30.624 | 31.608 | 98 | 99 | 102 |
Agribank | 30.559 | 30.743 | 31.541 | 142 | 142 | 143 |
VietinBank | 30.778 | 30.828 | 31.788 | 142 | 142 | 142 |
BIDV | 30.479 | 30.663 | 31.635 | 137 | 138 | 148 |
Techcombank | 30.389 | 30.765 | 31.705 | 145 | 147 | 139 |
NCB | 30.711 | 30.831 | 31.614 | 129 | 129 | 98 |
Eximbank | 30.605 | 30.697 | 31.580 | 111 | 112 | 114 |
Sacombank | 30.952 | 31.002 | 31.475 | 124 | 124 | 129 |