Theo khảo sát hôm nay, tỷ giá ngoại tệ đã có những biến động không đồng nhất. Cụ thể, tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm mạnh, trong khi đồng bảng Anh lại được điều chỉnh tăng tại hầu hết các ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.660 | 30.970 | 31.964 | 16 | 16 | 16 |
Agribank | 30.806 | 30.992 | 31.943 | 18 | 18 | 18 |
VietinBank | 31.118 | 31.168 | 32.128 | 61 | 61 | 61 |
BIDV | 30.795 | 30.981 | 32.093 | 36 | 36 | 30 |
Techcombank | 30.720 | 31.097 | 32.042 | 50 | 51 | 47 |
NCB | 31.027 | 31.147 | 31.822 | 50 | 50 | -2 |
Eximbank | 30.991 | 31.084 | 31.896 | 39 | 39 | 39 |
Sacombank | 31.291 | 31.341 | 31.800 | 37 | 37 | 37 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng
Hôm nay, tỷ giá của won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng so với phiên sáng qua tại các ngân hàng trong cả hai chiều giao dịch mua và bán. Duy chỉ có ngân hàng Techcombank tiếp tục giữ mức tỷ giá không đổi trong sáng nay.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại VietinBank, đạt mức 16,71 VND/KRW. Trong khi đó, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại BIDV, với mức 19,24 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,99 | 17,77 | 19,38 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Agribank | – | 17,71 | 19,34 | – | 0,01 | 0,02 |
VietinBank | 16,71 | 17,51 | 20,31 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
BIDV | 16,23 | 17,93 | 19,24 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Techcombank | – | – | 22 | – | – | 0 |
NCB | 14,70 | 16,70 | 20,32 | 0,01 | 0,01 | 0,21 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng
Tỷ giá của nhân dân tệ (CNY) đã được khảo sát, và riêng Vietcombank đã tăng giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, thêm 4 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào của Vietcombank đối với nhân dân tệ (CNY) là 3.367 VND/CNY khi sử dụng tiền mặt. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất, ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.367 | 3.401 | 3.510 | 4 | 4 | 3 |
VietinBank | – | 3.400 | 3.510 | – | 5 | 5 |
BIDV | – | 3.403 | 3.495 | – | 3 | 3 |
Techcombank | – | 3.361 | 3.489 | – | 0 | 0 |
Eximbank | – | 3.377 | 3.510 | – | 5 | 5 |
Ngoài ra, Vietcombank cũng giao dịch một số loại ngoại tệ khác với các tỷ giá như sau:
– Tỷ giá mua vào và bán ra của USD: 24.550 VND/USD và 24.920 VND/USD.
– Tỷ giá mua vào và bán ra của euro (EUR): 26.191,8 VND/EUR và 27.629,07 VND/EUR.
– Tỷ giá mua vào và bán ra của đô la Singapore (SGD): 17.968,48 VND/SGD và 18.733,02 VND/SGD.
– Tỷ giá mua vào và bán ra của đô la Canada (CAD): 17.767,3 VND/CAD và 18.523,28 VND/CAD.
– Tỷ giá mua vào và bán ra của baht Thái Lan (THB): 606,14 VND/THB và 699,31 VND/THB.
Xin lưu ý rằng bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi vào mỗi thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ với Vietcombank để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.