Theo khảo sát ngày hôm nay, tỷ giá ngoại tệ đã có những biến động không đồng nhất. Cụ thể, tỷ giá yen Nhật đã giảm, trong khi đó, bảng Anh lại tăng trong các phiên giao dịch mua và bán.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại các ngân hàng hôm nay (5/3), sau điều chỉnh giảm so với ngày hôm qua. Agribank duy trì tỷ giá không thay đổi ở chiều bán.
Ngân hàng Sacombank hiện có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 161,99 VND/JPY. Trái lại, ngân hàng Eximbank hiện có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 166,33 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|---|
VCB | 159,02 | 160,63 | 168,32 | -0,34 | -0,34 |
Agribank | 160,22 | 160,86 | 168,26 | -0,18 | -0,18 |
VietinBank | 160,75 | 160,75 | 168,7 | -0,28 | -0,28 |
BIDV | 160,22 | 161,19 | 168,69 | -0,34 | -0,34 |
Techcombank | 157,35 | 161,71 | 169,77 | -0,32 | -0,33 |
NCB | 160,02 | 161,22 | 166,9 | -0,37 | -0,37 |
Eximbank | 161,72 | 162,21 | 166,32 | -0,21 | -0,21 |
Sacombank | 161,99 | 162,49 | 167,03 | -0,39 | -0,39 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên sáng nay, sau sự giảm giá so với hôm qua. Tất cả các ngân hàng đều ghi nhận mức giảm dưới 100 đồng ở cả chiều mua và bán.
Ngân hàng Sacombank hiện ghi nhận mức tỷ giá mua vào cao nhất là 15.854 VND/AUD. Trái lại, ngân hàng Eximbank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 16.296 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|---|
VCB | 15.640 | 15.798 | 16.305 | -37 | -37 |
Agribank | 15.765 | 15.828 | 16.312 | -18 | -18 |
VietinBank | 15.805 | 15.905 | 16.355 | -52 | -52 |
BIDV | 15.751 | 15.846 | 16.300 | -43 | -43 |
Techcombank | 15.522 | 15.787 | 16.422 | -67 | -67 |
NCB | 15.716 | 15.816 | 16.304 | -44 | -44 |
Eximbank | 15.815 | 15.862 | 16.296 | -21 | -22 |
Sacombank | 15.854 | 15.904 | 16.310 | -43 | -43 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay, khi đồng loạt tăng so với phiên hôm qua. Ngân hàng VietinBank ghi nhận mức tăng mạnh nhất so với phiên sáng qua.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 31.107 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 31.615 VND/GBP, đều ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|---|
VCB | 30.503 | 30.811 | 31.801 | 72 | 73 |
Agribank | 30.662 | 30.847 | 31.796 | 111 | 112 |
VietinBank | 30.936 | 30.986 | 31.946 | 68 | 68 |
BIDV | 30.660 | 30.845 | 31.821 | 60 | 61 |
Techcombank | 30.528 | 30.904 | 31.860 | 46 | 46 |
NCB | 30.865 | 30.985 | 31.699 | 62 | 62 |
Eximbank | 30.867 | 30.960 | 31.744 | 85 | 86 |
Sacombank | 31.107 | 31.157 | 31.615 | 53 | 53 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay, với sự biến động không đồng nhất. Tại chiều bán ra, tỷ giá không đổi tại 1 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và giảm tại 4 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào – 16,71 VND/KRW. Trong khi đó, ngân hàng BIDV có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra – 19,11 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|---|
VCB | 16 | 17,78 | 19,39 | -0,03 | -0,03 |
Agribank | – | 17,75 | 19,38 | – | 0,02 |
VietinBank | 16,71 | 17,51 | 20,31 | -0,05 | -0,05 |
BIDV | 16,27 | 17,97 | 19,11 | -0,02 | – |
Techcombank | – | – | 22 | – | – |
NCB | 14,73 | 16,73 | 20,14 | -0,06 | -0,06
|
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay. Riêng Vietcombank ghi nhận sự tăng 2 đồng trong tỷ giá mua vào bằng tiền mặt so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá của Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.358 VND/CNY. Trong khi đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.485 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|---|
VCB | 3.358 | 3.392 | 3.501 | 2 | 2 |
VietinBank | – | 3.390 | 3.500 | – | 1 |
BIDV | – | 3.393 | 3.485 | – | -2 |
Techcombank | – | 3.361 | 3.489 | – | 0 |
Eximbank | – | 3370 | 3500 | – | 1 |
Danh sách các loại ngoại tệ khác cũng được giao dịch tại Vietcombank, với các tỷ giá như sau:
– USD: Mua vào: 24.480 VND/USD, Bán ra: 24.850 VND/USD.
– Euro (EUR): Mua vào: 26.086,40 VND/EUR, Bán ra: 27.518,01 VND/EUR.
– Đô la Singapore (SGD): Mua vào: 17.912,28 VND/SGD, Bán ra: 18.674,52 VND/SGD.
– Đô la Canada (CAD): Mua vào: 17.717,01 VND/CAD, Bán ra: 18.470,94 VND/CAD.
– Baht Thái Lan (THB): Mua vào: 609,32 VND/THB, Bán ra: 702,98 VND/THB.
Tuy nhiên, bảng tỷ giá này có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm trong ngày. Đề nghị quý khách hàng liên hệ trực tiếp với Vietcombank để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Nguồn vietnambiz.vn