Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, tiếp tục ghi nhận sự giảm giá tại nhiều ngân hàng, đặc biệt là tỷ giá đô la Úc và bảng Anh, cả hai đều giảm cả ở mức mua và bán.
Tỷ Giá Yen Nhật (JPY)
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (29/2) đã có sự biến động tăng giảm tại hầu hết các ngân hàng. Trừ hai ngân hàng Agribank và Eximbank không có điều chỉnh mới đối với tỷ giá ở chiều bán ra.
Dưới đây là bảng tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng, cùng với thay đổi so với hôm qua:
Mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 161,86 VND/JPY, tại ngân hàng Sacombank, trong khi mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 165,81 VND/JPY, tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 158,66 | 160,26 | 167,93 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
Agribank | 159,61 | 160,25 | 167,73 | -0,42 | -0,42 | 0 |
VietinBank | 160,57 | 160,57 | 168,52 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
BIDV | 159,93 | 160,89 | 168,39 | 0,05 | 0,04 | 0,05 |
Techcombank | 157,05 | 161,41 | 169,47 | 0,02 | 0,03 | 0,02 |
NCB | 159,71 | 160,91 | 167,38 | -0,05 | -0,05 | -0,06 |
Eximbank | 161,16 | 161,64 | 165,81 | -0,07 | -0,07 | 0 |
Sacombank | 161,86 | 162,36 | 166,94 | 0,15 | 0,15 | 0,11 |
Tỷ giá Đô la Úc (AUD)
Trong phiên giao dịch sáng nay, tỷ giá Đô la Úc giảm tại hầu hết các ngân hàng. Vietcombank, Agribank và NCB đều điều chỉnh tỷ giá xuống khoảng 100 đồng. Tại chiều bán ra, Sacombank có tỷ giá cao nhất là 15.823 VND/AUD, trong khi Eximbank có tỷ giá thấp nhất là 16.237 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.577 | 15.734 | 16.240 | -125 | -126 | -130 |
Agribank | 15.708 | 15.771 | 16.255 | -138 | -139 | -135 |
VietinBank | 15.781 | 15.881 | 16.331 | -78 | -78 | -78 |
BIDV | 15.706 | 15.801 | 16.247 | -74 | -74 | -79 |
Techcombank | 15.492 | 15.757 | 16.386 | -89 | -88 | -89 |
NCB | 15.668 | 15.768 | 16.356 | -117 | -117 | -117 |
Eximbank | 15.750 | 15.797 | 16.237 | -90 | -91 | -87 |
Sacombank | 15.823 | 15.873 | 16.289 | -81 | -81 | -74 |
Tỷ giá Bảng Anh (GBP)
Tỷ giá Bảng Anh cũng giảm đồng loạt vào hôm nay. Agribank là ngân hàng giảm nhiều nhất với mức 108 đồng (mua vào) và 111 đồng (bán ra). Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất là 30.993 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất là 31.523 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.374 | 30.681 | 31.667 | -44 | -44 | -45 |
Agribank | 30.537 | 30.721 | 31.668 | -108 | -109 | -111 |
VietinBank | 30.819 | 30.869 | 31.829 | -18 | -18 | -18 |
BIDV | 30.535 | 30.719 | 31.693 | -35 | -35 | -28 |
Techcombank | 30.406 | 30.781 | 31.729 | -32 | -32 | -27 |
NCB | 30.748 | 30.868 | 31.682 | -32 | -32 | -33 |
Eximbank | 30.718 | 30.810 | 31.605 | -37 | -37 | -25 |
Sacombank | 30.993 | 31.043 | 31.523 | -29 | -29 | -17 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW)
Tính chung, tỷ giá Won Hàn Quốc cũng giảm tại đa số ngân hàng. Techcombank là ngân hàng duy trì tỷ giá ổn định, trong khi VietinBank có tỷ giá mua vào cao nhất và BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,95 | 17,73 | 19,34 | -0,04 | -0,03 | -0,03 |
Agribank | – | 17,67 | 19,29 | – | -0,07 | -0,08 |
VietinBank | 16,66 | 17,46 | 20,26 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
BIDV | 16,19 | 17,89 | 19,02 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
Techcombank | – | – | 22 | – | – | 0 |
NCB | 14,68 | 16,68 | 20,59 | -0,04 | -0,04 | -0,04 |
Tỷ giá Nhân dân tệ (CNY)
Vietcombank duy trì tỷ giá mua vào ổn định cho Nhân dân tệ. Tuy nhiên, tỷ giá bán ra giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.351 | 3.385 | 3.494 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | – | 3.385 | 3.495 | – | 3 | 3 |
BIDV | – | 3.388 | 3.480 | – | 0 | 0 |
Techcombank | – | 3.361 | 3.489 | – | 0 | 0 |
Eximbank | – | 3.361 | 3.493 | – | 0 | 2 |
Ngoài các loại ngoại tệ đã nêu, Vietcombank cũng giao dịch một số loại khác với các tỷ giá như sau:
- Tỷ giá Mỹ (USD) đang được niêm yết là 24.430 VND/USD (mua vào) và 24.800 VND/USD (bán ra).
- Tỷ giá Euro (EUR) đang là 26.002,31 VND/EUR (mua vào) và 27.429,40 VND/EUR (bán ra).
- Tỷ giá Đô la Singapore (SGD) hiện đang là 17.837,44 VND/SGD (mua vào) và 18.596,55 VND/SGD (bán ra).
- Tỷ giá Đô la Canada (CAD) đang là 17.675,88 VND/CAD (mua vào) và 18.428,12 VND/CAD (bán ra).
- Tỷ giá Baht Thái Lan (THB) đang là 604,54 VND/THB (mua vào) và 697,47 VND/THB (bán ra).
Lưu ý rằng các tỷ giá này có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với ngân hàng để cập nhật các tỷ giá ngoại tệ mới nhất.