Trong khảo sát hôm nay, chúng tôi đã quan sát sự biến động trái chiều của tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng. Đặc biệt, tỷ giá đô la Úc đã giảm trên toàn bộ các ngân hàng, trong khi đó, tỷ giá yen Nhật lại tăng tại nhiều ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (11/3), tỷ giá của yen Nhật (JPY) đã đồng loạt tăng tại các điểm mua vào và bán ra so với phiên giao dịch hôm qua. Tuy nhiên, chỉ có ngân hàng Vietinbank ghi nhận một sự điều chỉnh giảm nhẹ ở mức giá bán ra.
Tại các ngân hàng, tỷ giá mua vào cao nhất hiện đang ở mức 165,64 VND/JPY và tỷ giá bán ra thấp nhất là 169,96 VND/JPY. Điều này được ghi nhận lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 162,81 | 164,46 | 172,33 | 0,97 | 0,98 | 1,03 |
Agribank | 163,93 | 164,59 | 172,43 | 1,33 | 1,34 | 1 |
VietinBank | 164,25 | 164,25 | 172,2 | 0,9 | 0,75 | -0,85 |
BIDV | 163,67 | 164,66 | 172,41 | 1,27 | 1,28 | 1,31 |
Techcombank | 160,87 | 165,25 | 173,32 | 0,08 | 0,08 | 0,00 |
NCB | 163,72 | 164,92 | 170,6 | 1,2 | 1,2 | 1,14 |
Eximbank | 165,13 | 165,63 | 169,96 | 1,19 | 1,20 | 1,22 |
Sacombank | 165,64 | 166,14 | 170,71 | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
Tỷ Giá Đô la Úc tại Các Ngân Hàng Hôm Nay
Trên thị trường hôm nay, tỷ giá đô la Úc (AUD) đã trải qua một đợt giảm giá đồng loạt trong phiên sáng. Tuy nhiên, ngân hàng VietinBank lại thể hiện sự điều chỉnh không đồng nhất giữa hai chiều giao dịch.
Trong số các ngân hàng, Sacombank ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào, đạt 16.092 VND/AUD. Ngược lại, NCB và Eximbank lại có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, chỉ là 16.544 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.905 | 16.066 | 16.582 | -20 | -20 | -21 |
Agribank | 16.017 | 16.080 | 16.569 | -15 | -16 | -15 |
VietinBank | 16.046 | 16.146 | 16.596 | 33 | 113 | -37 |
BIDV | 15.971 | 16.067 | 16.570 | -32 | -33 | -39 |
Techcombank | 15.767 | 16.032 | 16.662 | -38 | -38 | -46 |
NCB | 15.957 | 16.057 | 16.544 | -36 | -36 | -44 |
Eximbank | 16.041 | 16.089 | 16.544 | -24 | -24 | -24 |
Sacombank | 16.092 | 16.142 | 16.548 | -70 | -70 | -72 |
Tỷ Giá Bảng Anh tại Các Ngân Hàng Hôm Nay
Trên thị trường hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) đã trải qua một đợt biến động trái chiều trong phiên giao dịch. Trong số này, có 6 ngân hàng ghi nhận sự tăng giá, 1 ngân hàng ghi nhận sự giảm giá, và 1 ngân hàng có sự biến động không đồng nhất giữa hai chiều.
Tại các chiều giao dịch, mức tỷ giá cao nhất đạt 31.460 VND/GBP khi mua vào, và mức tỷ giá thấp nhất là 31.971 VND/GBP khi bán ra, cả hai mức tỷ giá này được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.860 | 31.171 | 32.173 | 79 | 79 | 82 |
Agribank | 31.026 | 31.213 | 32.167 | 126 | 126 | 128 |
VietinBank | 31.278 | 31.328 | 32.288 | 150 | 190 | -20 |
BIDV | 31.009 | 31.196 | 32.317 | 93 | 93 | 89 |
Techcombank | 30.874 | 31.251 | 32.206 | -17 | -17 | -25 |
NCB | 31.223 | 31.343 | 32.057 | 124 | 124 | 111 |
Eximbank | 31.204 | 31.298 | 32.118 | 139 | 140 | 143 |
Sacombank | 31.460 | 31.510 | 31.971 | 74 | 74 | 71 |
Tỷ Giá Won Hàn Quốc tại Các Ngân Hàng Hôm Nay
Trên thị trường hôm nay, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đã thể hiện sự biến động theo chiều hướng tăng tại một số ngân hàng lớn như Vietcombank, Agribank, VietinBank, BIDV và NCB.
Trong số các ngân hàng, VietinBank là đơn vị có tỷ giá mua vào cao nhất, đạt mức 16,92 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV lại ghi nhận mức tỷ giá bán ra thấp nhất, chỉ là 19,32 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,19 | 17,99 | 19,62 | 0,05 | 0,06 | 0,06 |
Agribank | – | 17,91 | 19,58 | – | 0,05 | 0,06 |
VietinBank | 16,92 | 17,72 | 20,52 | 0,41 | 1,01 | 0,01 |
BIDV | 16,44 | 18,16 | 19,32 | 0,03 | – | 0,05 |
Techcombank | 22 | – | – | 0 | ||
NCB | 14,96 | 16,96 | 20,37 | 0,06 | 0,06 | 0,05 |
Tỷ Giá Nhân Dân Tệ tại Các Ngân Hàng Hôm Nay
Trong buổi khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chúng tôi quan sát thấy một số biến động đáng chú ý, đặc biệt là tại Vietcombank.
Vietcombank duy trì tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt ổn định so với ngày hôm trước.
Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, ổn định tại 2 ngân hàng, và biến động trái chiều tại 1 ngân hàng.
Tại Vietcombank, tỷ giá mua vào đối với đồng nhân dân tệ (CNY) khi thanh toán bằng tiền mặt là 3.358 VND/CNY. Bên cạnh đó, BIDV lại ghi nhận mức tỷ giá bán ra thấp nhất, chỉ là 3.487 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.358 | 3.392 | 3.501 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | – | 3.387 | 3.497 | – | 28 | -2 |
BIDV | – | 3.395 | 3.487 | – | 3 | 3 |
Techcombank | 3.361 | 3.489 | – | 0 | 0 | |
Eximbank | 3.363 | 3.496 | – | 2 | 3 |
Các Tỷ Giá Ngoại Tệ Tại Vietcombank
Ngoài các loại ngoại tệ đã được đề cập, Vietcombank cũng giao dịch một số loại ngoại tệ khác với các tỷ giá như sau:
- Tỷ giá mua vào và bán ra của USD là: 24.440 VND/USD và 24.810 VND/USD.
- Tỷ giá mua vào và bán ra của euro (EUR) là: 26.267,36 VND/EUR và 27.708,98 VND/EUR.
- Tỷ giá mua vào và bán ra của đô la Singapore (SGD) là: 18.048,55 VND/SGD và 18.816,64 VND/SGD.
- Tỷ giá mua vào và bán ra của đô la Canada (CAD) là: 17.814,24 VND/CAD và 18.572,35 VND/CAD.
- Tỷ giá mua vào và bán ra của baht Thái Lan (THB) là: 615,73 VND/THB và 710,38 VND/THB.
Lưu ý rằng bảng tỷ giá ngoại tệ có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm trong ngày. Đề nghị quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.